Thực đơn
Giải thưởng phim truyền hình SBS Dẫn chương trìnhNăm | Dẫn chương trình |
---|---|
1993 | N/A |
1994 | |
1995 | |
1996 | |
1997 | |
1998 | |
1999 | |
2000 | |
2001 | |
2002 | Yoo Jung-hyun và Song Yun-ah |
2003 | Yoo Jung-hyun và Song Yun-ah |
2004 | Park Soo-hong và Lee Hyori |
2005 | Park Sang-won và Kim Hyun-joo |
2006 | Yoo Jung-hyun, Lee Hoon và Lee Da-hae |
2007 | Kim Yong-man, Ha Hee-ra và Ku Hye-sun |
2008 | Ryu Si-won và Han Ye-seul |
2009 | Jang Keun-suk, Moon Geun-young và Park Sun-young |
2010 | Lee Beom-soo, Park Jin-hee và Lee Soo-kyung |
2011 | Ji Sung và Choi Kang-hee |
2012 | Lee Dong-wook và Jung Ryeo-won |
2013 | Lee Hwi-jae Lee Bo-young và Kim Woo-bin |
2014 | Lee Hwi-jae, Park Shin-hye và Park Seo-joon |
2015 | Lee Hwi-jae, Lim Ji-yeon và Yoo Jun-sang |
2016 | Lee Hwi-jae, Jang Keun-suk và Bang Min-ah |
2017 | Shin Dong-yup và Lee Bo-young |
Thực đơn
Giải thưởng phim truyền hình SBS Dẫn chương trìnhLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải thưởng phim truyền hình SBS http://www.allkpop.com/article/2015/12/find-out-wh... http://www.allkpop.com/article/2016/12/find-out-wh... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20150101000... http://www.sedaily.com/NewsView/1RU9AK196K http://www.soompi.com/2010/01/01/2009-sbs-performa... http://www.tenasia.com/big-winners-of-2012-announc... http://www.tenasia.com/lee-bo-young-grabs-1st-top-... http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2011010... http://osen.mt.co.kr/article/G1110805734 http://saf.sbs.co.kr/2016/main.jsp?lang=kr